Giá công bố | 458,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 48,030,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 145,000,000₫ |
Giá công bố | 488,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 49,530,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 152,000,000₫ |
Giá công bố | 545,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 52,380,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 166,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 10.2024
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 10.2024, Quý Khách mua xe Toyota Vios 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi tiền mặt 30 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0913.82.3636
Tổng Quan Toyota Vios 2024
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Vios mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 458.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5E AT (số tự động): 488.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5G AT (số tự động): 545.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Vios 2024
Bước sang thế hệ mới, Toyota Vios được lột xác ngoạn mục từ thiết trẻ trung cá tính đến sự vượt trội về công nghệ an toàn trên xe. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Tỉ lệ thân xe vẫn được duy trì với chiều dài cơ sở 2.550mm và khoảng sáng gầm xe 133mm. Do đó, bán kính vòng quay tối thiểu vẫn được tối ưu ở 5,1 mét, không thay đổi so với thế hệ trước.
Phần đầu xe được thiết kế với diện mạo hoàn toàn mới, góc cạnh hơn mang nét phóng khoáng, hướng đến đối tượng khách hàng mới trẻ trung và năng động. Đổi mới thiết kế phần lưới tản nhiệt giúp phần đầu xe ấn tượng kết hợp cụm đèn sương mù LED từ hai bên góc đầu xe tạo nên tổng thể hài hòa và chỉnh chu.
Phần ngoại thất có thay đổi đột phá, công nghệ đèn LED dạng bóng chiếu với thiết kế ấn tượng và cho khả năng chiếu sáng tốt đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra xe được trang bị các công nghệ đèn hiện đại như: Đèn tự động bật tắt, đèn chờ dẫn đường (Follow me home), nhắc nhở đèn sáng, đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Tất cả phiên bản đều sử dụng la-zăng kích thước 15-inch, đi kèm bộ lốp thông số 185/60R15, cân đối giữa khả năng vận hành êm ái, nhưng vẫn đem lại thiết kế cân đối cho ngoại thất. Thiết kế la-zăng cũng được thiết kế mới cá tính và mạnh mẽ hơn so với trước đây.
Gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh điện và sơn cùng màu với thân xe.
Phần thân Toyota Vios cũng táo bạo hơn với các đường dập nổi sắc sảo. Đường dập nổi bên trên phá cách hơn khi vuốt lên cao so với tay nắm cửa, và được tiếp nối bởi một đường dập nổi khác rõ nét dần về phía sau kết thúc ở cụm đèn hậu. Thiết kế này mang lại phong cách cá tính,khỏe khoắn hơn hẳn so với trước đây.
Đuôi xe có thiết kế dập nổi ở hai bên cản sau, kết hợp với cản dưới có màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn, vững chãi.
Nội thất Toyota Vios 2024
Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Vios đã được thiết kế mới lại hoàn toàn, tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ crom láng mịn nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được thiết kế nổi bật và hiện đại.
Vô lăng Toyota Vios thế hệ mới được thiết kế bo tròn cạnh đáy nhiều hơn trước. Vô lăng trên phiên bản 1.5G CVT được bọc da chỉ vàng, 1.5 E CVT bọc da chỉ bạc và có thể điều chỉnh 2 hướng. Phiên bản 1.5E CVT đã được nâng cấp điều khiển âm thanh trên vô-lăng tương tự phiên bản 1.5G được trang bị đàm thoại rảnh tay cùng tính năng cruise control.
Hai phiên bản CVT được nâng cấp đồng hồ lái Optitron tích hợp màn hình đa thông tin MID, tự động phát sáng tăng cường mang đến khả năng hiển thị tốt hơn. Trong khi đó, phiên bản 1.5E MT vẫn tiếp tục sử dụng đồng hồ lái Analog như trước đây.
Khu vực trung tâm, hệ thống giải trí được thiết kế gồm màn hình cảm ứng đặt nổi dạng 9 inch cho phép kết nối smartphone và dàn 6 loa bố trí thông minh trong không gian xe cho khách hàng những trải nghiệm thú vị. Hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh và sâu cho khách hàng cảm giác thoải mái khi vận hành xe trên đường.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế ngồi dạng bọc da kiểu dáng thể thao trẻ trung, hiện đại, ghế da màu đen chỉ bạc đối với phiên bản 1.5 E CVT và bọc da chỉ vàng đối với phiên bản 1.5G CVT đem lại sự êm ái thoải mái cho chuyến đi. Ngoài ra trên phiên bản Vios 2023 đã được trang bị cho hành khách thêm 2 cổng sạc USB ở hàng ghế sau
Hàng ghế thứ hai có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Khoang hành lý của Toyota Vios ở điều kiện tiêu chuẩn có dung tích 506 lít, khá lớn trong các xe cùng phân khúc.
Vận Hành Toyota Vios 2024
Mẫu xe thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút.
Tuy vậy, cơ cấu truyền động trên đã khẳng định được độ tin cậy qua nhiều năm qua các thế hệ trước đó. Nhờ đó, Toyota Vios kế thừa những ưu điểm vận hành như: tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ và thân thiện với môi trường.
Hệ thống treo trên thế hệ mới cũng không có sự thay đổi với treo trước kiểu độc lập Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn. Tuy nhiên, nhà sản xuất cũng có điều chỉnh đôi chút hệ thống lò xo và giảm xóc, mang lại cảm giác êm ái hơn. Thân xe cũng được cải tiến nhằm giảm các rung động không mong muốn ở các vị trí bảng điều khiển, hàn bổ sung tại cột trụ B, thanh giằng gầm xe lớn hơn và tăng cường các điểm nối dưới gầm xe.
An Toàn Toyota Vios 2024
Toyota Vios mới nâng cấp toàn diện hệ thống an toàn trên mẫu xe sedan hạng B mới
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường ( LDA)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Cảm biến lùi (1.5G CVT và 1.5E CVT)
- 7 túi khí (người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái)
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (tựa đầu giảm chấn)
- Cột lái & bàn đạp phanh tự đổ
- Khung xe GOA
- Dây an toàn 3 điểm tất cả các ghế
- Hệ thống báo động
- Hệ thống báo động kết hợp mã hóa động cơ (1.5G CVT)
Thông Số Toyota Vios 2024
TOYOTA VIOS 1.5E MT | TOYOTA VIOS 1.5E CVT | TOYOTA VIOS 1.5G CVT | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.425x1.730x1.475 | 4.425x1.730x1.475 | 4.425x1.730x1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Động cơ | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i |
Công suất tối đa (KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo trước/ Sau | Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn | Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn | Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn |
Loại vành/ Kích thước lốp | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 |
Phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió 15”/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió 15”/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió 15”/ Đĩa đặc |
Tiêu hao nhiên liệu - Ngoài đô thị | 5.08 | 4.67 | 4.79 |
Tiêu hao nhiên liệu - Kết hợp | 6.02 | 5.77 | 5.87 |
Tiêu hao nhiên liệu - Trong đô thị | 7.62 | 7.70 | 7.74 |
Cụm đèn trước chiếu gần/ xa | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có |
Đèn phanh/ Đèn báo rẽ | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài (gập/ chỉnh điện) | Có | Có | Có |
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có |
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron với màn hình TFT 4.2” |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có |
Loại ghế | Thường | Thể thao | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | PVC | Da | Da |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 7” | Màn hình cảm ứng 9” |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Kiểm soát hành trình (Cruise control) | Không | Không | Có |
Camera lùi + Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến góc trước/ sau | Không | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Không | Không | Có |
Số túi khí | 3 | 3 | 7 |
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo nhà sản xuất theo từng thời điểm |