Giá công bố | 2,628,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 288,573,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 856,221,400₫ |
Giá công bố | 4,286,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 454,373,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 1,380,149,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11.2024
Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.
Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…
Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân
- Gói lãi suất ưu đãi 1: 9.99%/năm (cố định 12 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
- Gói lãi suất ưu đãi: 10.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng mua xe đã qua sử dụng
- Gói lãi suất ưu đãi: 9.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Ghi chú:
- Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
- Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
- Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị
Tổng Quan Toyota Land Cruiser Prado 2024
Ngoại Thất Toyota Land Cruiser Prado 2024
Phía trước Toyota Land Cruiser Prado ấn tượng khi sở hữu cụm lưới tản nhiệt rộng với 5 thanh to bản viền mạ crom chạy dọc.
Đặc biệt, nắp capo có một đường lõm ở giữa mang tới vẻ cơ bắp khoẻ khoắn còn cụm đèn pha to lớn 2 bên liền mạch với lưới tản nhiệt. Phía dưới là đèn sương mù hình vuông cứng cáp hài hòa với ngôn ngữ thiết kế chung của phần đầu xe.
Nhìn bên hông, xe bệ vệ và vuông vức với loạt hình khối hộp chững chạc. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe đồng bộ còn phía dưới là bậc lên xuống chắc chắn, khỏe khoắn cùng bộ la zăng kích thước 19 inch cách điệu đẹp mắt.
Đuôi xe gây ấn tượng mạnh với thanh mạ crom bạc sáng loáng nằm ngay trung tâm. Các đường nét từ phía sau Toyota Land Cruiser Prado được tạo hình từ nhiều mảng rộng khiến xe trông rất to lớn. Cản sau tích hợp cánh hướng gió mang tới dáng vẻ năng động.
Đèn hậu 2 bên được thiết kế hiện đại, khoảng sáng lớn. Nhìn chung, phong cách thiết kế phía sau đồng bộ với ngôn ngữ chung của tổng thể xe mang đến cảm giác bệ vệ và cao cấp.
Nội thất Toyota Land Cruiser Prado 2024
Khoang nội thất Toyota Land Cruiser Prado sang trọng và nam tính với màu phối đen và gỗ nâu. Ngoài ra, khoang hành khách xe còn đặc biệt rộng rãi với chiều dài cơ sở lên tới 2.790 mm.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da sang trọng. Ghế lái có khả năng chỉnh 10 hướng, ghế sau chỉnh 4 hướng hiện đại. Các ghế đều được may khâu tỉ mỉ, chi tiết và có độ ôm người cao mang đến sự thoải mái tối đa cho trải nghiệm hành khách.
Vô lăng xe là loại 4 chấu bọc da cao cấp, hiện đại với việc tích hợp hàng loạt các nút điều chỉnh âm thanh, chức năng gọi điện thoại rảnh tay với sự hỗ trợ của công nghệ Bluetooth, đảm bảo mang tới sự tiện lợi tối ưu cho người lái.
Các chi tiết khác trong khoang hành khách đều có độ hoàn thiện rất cao và mang tới một tổng thể sang trọng, xa xỉ vượt trội cho chiếc SUV cao cấp này như cửa sổ chỉnh điện tự động lên xuống ở tất cả các cửa, tay nắm mạ bạc cỡ lớn bóng bẩy.
Là một trong những chiếc xe cao cấp nhất của Toyota nên hãng đã rất ưu ái mang tới những trang bị tiện nghi hàng đầu cho chiếc xe như: Màn hình DVD 1 đĩa, tương thích với loạt định dạng MP3, WMA có các cổng AUX, USB kết nối với các thiết bị nghe nhạc cầm tay, hệ thống âm thanh vòm chất lượng cao với 9 loa bố trí quanh xe mang tới trải nghiệm không hề thua kém một buổi hòa nhạc thu nhỏ.
Ngoài ra, Toyota Land Cruiser Prado còn được bố trí các dàn lạnh giúp khách hàng thưởng thức trọn vẹn vị ngon của đồ ăn, thức uống.
Đặc biệt xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập 2 dàn lạnh với cửa gió cho cả hàng ghế thứ 3 và bộ lọc không khí, đảm bảo khả năng làm mát nhanh, sâu, đều và trong lành tuyệt đối.
Vận Hành Toyota Land Cruiser Prado 2024
Toyota Land Cruiser Prado mang đến cảm giác vận hành mạnh mẽ, phấn khích khi được trang bị động cơ 2TR-FE 2.7 lít Dual VVT- I sản sinh công suất tối đa 164 mã lực tại 5200 vòng tua/ phút, momen xoắn cực đại đạt 246 Nm tại 3.800 vòng/ phút, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp gài cầu điện.
Ngoài ra, trải nghiệm vận hành của xe còn được tăng thêm phần tuyệt vời với hệ thống lái trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ của xe, hệ truyền động 4 bánh toàn thời gian cùng bộ vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN.
An Toàn Toyota Land Cruiser Prado 2024
Khách hàng hoàn toàn có thể an tâm vào sự bảo vệ của chiếc SUV cao cấp này với hàng loạt tính năng an toàn được trang bị như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống chống trượt khi tăng tốc TRC
- Hệ thống camera lùi lắp sau xe tích hợp hình ảnh trên DVD hỗ trợ đậu xe phía sau
Thông Số Toyota Land Cruiser Prado 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Land Cruiser Prado VX 2.379.000.000 VND |
|
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030-2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i/2TR-FE, 4 in-line cylinders, 16 valve DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (120)164 / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 246/3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động () | 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD |
Hộp số | Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm/Mutiple link | |
Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Biến thiên theo tốc độ/Variable Gear Ratio Steering System | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Có/With | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated discs |
Sau | Đĩa thông gió/Ventilated discs | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 15.41 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.75 | |
Kết hợp (L/100km) | 11.83 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu/ LED projector |
Đèn chiếu xa | LED phản xạ đa hướng/ LED multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Chế độ tự ngắt/Auto cut | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có, tự động ngắt/With, auto cut | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại chủ động/Auto, proactive type | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | LED |
Trước | Có/With | |
Sau | Có/With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Body colored | |
Chức năng sấy gương | Có/With | |
Gạt mưa | Trước | Cảm biến tự động/Rain sensor |
Sau | Có/With | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Ăng ten | Tích hợp trên kính hậu/Back glass integrated |
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body colored |
Lưới tản nhiệt | Trước | Mạ crôm/Chrome plating |
Sau | Cùng màu thân xe/Body colored | |
Chắn bùn | Chắn bùn | Có/With |
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu/4-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/ Electrochromic |
Tay nắm cửa trong | Tay nắm cửa trong | Bạc/Silver |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu/TFT display | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa (Tự động/Auto) | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế/Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió 3 hàng ghế | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có (điều chỉnh & tự động, khóa cửa điện kép)/With (Driver switch & speed auto, double lock) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto & jam protection for all windows) | |
Ga tự động | Có/With | |
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có (với còi báo động)/With (Alarm) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Sau | Có/With | |
Túi khí | Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Khung xe GOA | Khung xe GOA | Có/With |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |
Dây đai an toàn | 3 điểm tất cả ghế |