Toyota Innova Cross
Giá từ: 755 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11.2024

 

Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Innova Cross 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:

  • Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
  • Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
  • Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.

Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0913.82.3636 

 

 

Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota Tân Phú
Banner Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota 11-2024

Tổng Quan Toyota Innova Cross 2024

Toyota Việt Nam đã chính thức ra mắt mẫu Toyota Innova Cross thế hệ hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam.

Những thay đổi đáng chú ý của Toyota Innova Cross 2024 là chuyển sang sử dụng nền tảng khung gầm mới, bổ sung thêm nhiều trang bị công nghệ và thiết kế lấy cảm hứng từ “đàn anh” Highlander.

Ở thế hệ mới, Toyota Innova Cross có một diện mạo thể thao và trung tính phù hợp với các những người trung tuổi hoặc các gia đình có 2-3 thế hệ. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng hướng tới nhóm khách hàng chủ yếu di chuyển trên đường bằng phẳng và đề cao yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn lên hàng đầu khi lựa chọn xe.

Xe bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
  • Toyota Innova Cross 2.0V (Số tự động): 810.000.000 VND
  • Toyota Innova Cross 2.0HEV (Số tự động): 990.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Mời Quý Khách sử dụng Công Cụ Tính Phí Lăn Bánh để biết giá lăn bánh xe Toyota Innova Cross 2024

Ngoại Thất Toyota Innova Cross 2024

Toyota Innova Cross 2024 đã chuyển sang sử dụng nền tảng khung gầm liền khối TNGA của Toyota thay vì khung gầm rời. Việc chuyển sang khung gầm mới cũng thay đổi hệ thống treo trên Toyota Innova Cross, với kiểu Macpherson phía trướcthanh dầm xoắn phía sau. Ngoài ra, Innova Cross có trục cơ sở dài hơn so với thế hệ cũ 100mm. Trong khi, chiều dài và rộng nhỉnh hơn phiên bản trước 20mm

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Đầu xe

Toyota Innova Cross 2024 - Đầu xe

Ngoại thất của Toyota Innova Cross được trang bị đèn pha LED chóa phản xạ. Đối với phiên bản Hybrid sẽ được đèn sương mù, đèn định vị tích hợp xi-nhan LED trên cản trước. Phiên bản động cơ xăng được trang bị đèn xi-nhan sử dụng bóng halogen chuyển lên tích hợp vào cụm đèn pha. Cả hai phiên bản đều được trang bị 4 cảm biến.

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Đầu xe, cụm đèn trước, đèn sương mù

Toyota Innova Cross 2024 - Cụm đèn trước

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Cụm đèn trước

Riêng phiên bản Hybrid, logo Toyota mặt kính tích hợp radar nằm chính giữa đầu xe. Bên dưới logo Toyota có thêm camera trong gói camera toàn cảnh 360

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Tay nắm cửa

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - gương chiếu hậu

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Bánh xe, mâm lốp

Toyota Innova Cross được trang bị bộ la-zăng kích thước 18inch cho bản 2.0HEV, phiên bản 2.0V dùng vành 17inch. Bộ vành mới có thiết kế dạng 5 chấu kép mạ chrome sáng. Trên gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan LED, cảnh báo điểm mùcamera.

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Đuôi xe, Cụm đèn hậu

Ở phía sau, đuôi xe được trang bị cánh lướt gió kèm đèn phanh trên cao, đèn hậu LED, 4 cảm biến sau và camera lùi. Đối với phiên bản hybrid, Innova Cross còn được trang bị cốp mở điện.

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Cụm đèn hậu

Màu Sắc Xe Toyota Innova Cross 2024

Nội thất Toyota Innova Cross 2024

Bước vào bên trong khoang lái, Toyota Innova Cross có màn lột xác hoàn toàn với thiết kế nội thất mới trẻ trunghiện đại hơn.

Nội thất Toyota Innova Cross 2024 - Khoang lái

Tâm điểm bên trong nội thất là màn hình trung tâm giải trí kích thước 10,1inch đặt nhô cao, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Bên cạnh đó, vị trí cần số của Innova Cross thế hệ mới đã được dời lên trên, nằm dưới bảng điều khiển điều hòa và các phím chức năng. Bên cạnh cần số là các nút phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, các chế độ lái, EV Mode (đối với phiên bản hybrid) và tắt cân bằng điện tử

Nội thất Toyota Innova Cross 2024 - Khoang lái

Trên thế hệ mới, Toyota Innova Cross được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng với 2 giàn lạnh. Bên dưới bệ tì tay trung tâm có khay sạc không dâyhộc để đồ. Phía trước ghế phụ, xe được cung cấp hộc để đồ tích hợp đèn viền nội thất và hộp đựng găng tay bên dưới. Đối với vị trí người lái, Innova Cross được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím điều chỉnh media bên trái và các tính năng trong gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense bên phải. Phía sau vô lăng có lẫy chuyển sốbảng đồng hồ analog kết hợp màn hình kỹ thuật số kích thước 7inch

Xe Toyota Innova Cross - Khuyến Mãi Toyota Innova Cross

Xe Toyota Innova Cross - Khuyến Mãi Toyota Innova Cross

Xe Toyota Innova Cross - Khuyến Mãi Toyota Innova Cross

Đối với Innova Cross thế hệ mới, xe vẫn có 2 cấu hình 7 chỗ8 chỗ ngồi tương tự đời cũ. Đối với phiên bản 7 chỗ, hàng ghế 2 sở hữu 2 ghế thương gia với tựa lưngbệ đỡ chân điều chỉnh điện, tuy nhiên điều chỉnh vị trí ghế chỉ là chỉnh cơ. Các tiện ích ở hàng ghế 2 bao gồm cửa gió điều hòa, bảng điều khiển mức gió và 2 cổng sạc USB-C. Phiên bản hybrid còn được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh và đèn viền nội thất ambient light. Đặc biệt, phiên bản Hybrid được trang bị thêm cửa sổ trời toàn cảnh cùng hàng ghế thứ 2 mang phong cách thương gia có độ ngả và đệm chân chỉnh điện

Vận Hành Toyota Innova Cross 2024

Ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 - Khoang động cơ

Cung cấp sức mạnh cho Toyota Innova Cross là 2 tùy chọn cấu hình động cơ hoàn toàn mới. Đầu tiên là động cơ xăng 2.0L hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 172 mã lựcmô-men xoắn cực đại 205Nm. Đối với phiên bản hybrid bao gồm động cơ xăng 2.0L hút khí tự nhiên có công suất 150 mã lựcmô-men xoắn 187Nm, kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất 184 mã lựcmô-men xoắn 393Nm. Đáng chú ý, ở phiên bản thế hệ mới tất cả các phiên bản sử dụng hộp số CVT và hệ dẫn đầu cầu trước thay vì hộp số tự động và dẫn động cầu sau như thế hệ cũ

An Toàn Toyota Innova Cross 2024

Gói an toàn chủ động hỗ trợ người lái Toyota Safety Sense 3.0 trang bị trên Toyota Innova Cross thế hệ mới, bao gồm các tính năng Cảnh báo tiền va chạm, phanh tiền va chạm, chống đạp nhầm chân ga, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làncảnh báo xe phía trước khởi hành, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, ga tự động thích ứng, đèn pha thông minh,…

Ở phiên bản thế hệ mới, Toyota Innova Cross đã có màn lột xác hoàn toàn từ trong ra ngoài. Đầu tiên, thiết kế ngoại thất mang kiểu dáng của một chiếc crossover thực thu khiến chiếc xe chiếm được nhiều thiện cảm hơn từ người tiêu dùng. Bên cạnh đó, việc sử dụng nền tảng khung gầm TNGA-C toàn cầu sẽ là lợi thế lớn cho Innova Cross. Đặc biệt ở lần nâng cấp này, Toyota đã cung cấp cho mẫu xe của mình danh sách các trang bị và tính năng an toàn dồi dào, tiêu chí mà nhiều khách hàng mua xe trong nhưng năm gần đây luôn đề cao. Cuối cùng, các cấu hình động cơ mới không chỉ giúp chiếc xe vận hành mạnh mẽ hơn mà còn tiết kiệm nhiên liệu.

Quý khách cần thêm thông tin về chính sách mua xe Toyota Innova trả góp, vui lòng xem tại đây: Thủ tục mua xe Toyota trả góp


HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA INNOVA

1. Toyota Innova 2.0E (Động cơ xăng, số sàn)

2. Toyota Innova Cross 2.0V (Động cơ xăng, số tự động)

3. Toyota Innova Cross 2.0HEV (Động cơ Hybrid, số tự động)

Thông Số Toyota Innova Cross 2024

INNOVA CROSS INNOVA CROSS HYBRID
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4.755x1.850x1.790 4.755x1.850x1.790
Chiều dài cơ sở (mm) 2850 2850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 167 170
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,67 5,67
Động cơ xăng Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Động cơ xăng + điện, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1987 1987
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (128)172/6600 (112)150/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 188/4400-5200 205/4500-4900
Dung tích bình nhiên liệu (L) 52 52
Hộp số Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Hệ thống treo trước Độc lập Độc lập
Hệ thống treo sau Thanh dằm xoắn Thanh dằm xoắn
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) 8,7 4,35
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) 6,3 5,26
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) 7,2 4,92
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần LED LED
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa LED LED
Chế độ điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù LED LED
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện
Gương chiếu hậu ngoài gập điện
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá
Loại tay lái 3 chấu, bọc da 4 chấu, bọc da
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 7.0 inch Màn hình TFT 7.0 inch
Cửa sổ trời Không Cửa sổ toàn cảnh
Chất liệu bọc ghế Da Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 Gập 50:50
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Màn hình Màn hình cảm ứng 10.1 inch Màn hình cảm ứng 10.1 inch
Số loa 6 6
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Chức năng mở cửa thông minh
Chức năng khóa cửa từ xa
Cốp điện
Hệ thống điều khiểm hành trình (Cruise control) Có 
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Hệ thống báo động
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Không Có/With
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không Có/With
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) Không Có/With
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không Có/With
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) Không Có/With
Cảm biến áp suất lốp (TPWS) Có 
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 8 cảm biến 8 cảm biến
Camera toàn cảnh
Túi khí  6 túi khí 6 túi khí
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo nhà sản xuất theo từng thời điểm

Thông Số Toyota Innova Cross 2024

VIDEO ĐÁNH GIÁ XE

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang DMCA.com Protection Status
Khuyến Mãi Toyota Tân Phú - Nhận báo giá Toyota Tân Phú

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    Khuyến Mãi Toyota Tân Phú - Nhận báo giá Toyota Tân Phú

    Báo Giá Nhanh

      Khuyến Mãi Toyota Tân Phú - Nhận báo giá Toyota Tân Phú
      NHẬN KHUYẾN MÃI

        Khuyến Mãi Toyota Tân Phú - Nhận báo giá Toyota Tân Phú

        Đăng Ký Lái Thử

          Khuyến Mãi Toyota Tân Phú - Nhận báo giá Toyota Tân Phú
          Đăng ký tư vấn nhanh

            0913.82.3636
            Zalo Toyota Tân Phú
            Toyota Tân Phú