Giá công bố | 498,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 78,573,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 186,141,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11.2024
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Raize 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi tiền mặt 10 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0913.82.3636
Tổng Quan Toyota Raize 2024
Lần đầu tiên ra mắt quê nhà Nhật Bản vào tháng 11/2019, Toyota Raize nhanh chóng tạo nên “cơn sốt” trên thị trường với doanh số kỷ lục, thậm chí vượt kỳ vọng của hãng.
Cụ thể, trung bình có tới hơn 10.000 chiếc Toyota Raize bàn giao đến tay khách hàng trong suốt 4 tháng đầu mở bán, cao gấp 2,62 lần mức kỳ vọng ban đầu là 4.000 xe/tháng. Kết thúc năm 2020, với doanh số đạt 126.038 xe, Toyota Raize đã vượt qua nhiều cái tên gạo cội để chiếm lĩnh vị trí á quân bảng xếp hạng Top xe bán chạy tại Nhật trong năm 2020. Ở thời điểm hiện tại, đây vẫn đang là mẫu xe bán chạy của Toyota ngay trên chính quê hương mình.
Với một thương hiệu đầy tham vọng như Toyota, thành công trong phạm vi quốc gia là chưa đủ, do đó hãng đã ngắm đến các thị trường bên ngoài, đặc biệt là khu vực Đông Nam Á. Và địa chỉ đầu tiên mà Toyota Raize đặt chân đến chính là xứ sở vạn đảo Indonesia. Tại đây, mẫu SUV cỡ nhỏ tiếp tục đạt được những thành quả ngoài mong đợi với 1.269 xe chốt đơn thành công chỉ sau 1 tuần mở bán, trong khi kỳ vọng của nhà sản xuất chỉ là 2.000 xe/tháng.
Việt Nam vinh dự là thị trường thứ 2 tại Đông Nam Á đón nhận “hàng hot” Toyota Raize. Tại buổi lễ ra mắt xe, ông Hiroyuki Ueda – Tổng Giám đốc Công ty Ô tô Toyota Việt Nam cho biết: “Chúng tôi đã lắng nghe để thấu hiểu mong muốn của khách hàng, không ngừng nỗ lực để hiện thực hóa giấc mơ của họ bằng việc mang lại mẫu xe SUV đô thị nhỏ gọn tiên phong, với thiết kế trẻ trung, không gian đa dụng, dễ vận hành, mang đến trải nghiệm lái xe an toàn mỗi ngày và những kỳ nghỉ cuối tuần thú vị bên gia đình.”
Ngoại Thất Toyota Raize 2024
Đầu xe nổi bật với các đường nét thiết kế góc cạnh, nhấn mạnh phong cách thể thao, trẻ trung của mẫu xe đô thị gầm cao cỡ nhỏ. Lưới tản nhiệt, hốc đèn sương mù, cản trước đều sơn đen, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, khỏe khoắn hơn cho Toyota Raize.
Toyota Raize thuộc phân khúc SUV hạng A. Song nhìn vào các thông số kích thước dài x rộng x cao ở mức lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.525 mm, Raize hoàn toàn có thể nằm ở phân khúc SUV B
Toyota Raize sở hữu ngoại hình mang phong cách thể thao, trẻ trung. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA-A giúp gia tăng khả năng cứng vững, đồng thời đảm bảo trọng lượng nhẹ, tối ưu khả năng vận hành.
Lưới tản nhiệt hình thang ngược, kích thước lớn, sơn đen bóng tăng thêm vẻ khỏe khoắn cho Toyota Raize
Hệ thống đèn chiếu sáng với nhiều bóng LED xếp chồng, tích hợp dải LED định vị ban ngày phía trên, tôn thêm vẻ trẻ trung của Toyota Raize
Bộ la-zăng 17 inch dạng phay bóng, thiết kế dạng lóc xoáy ấn tượng trên Toyota Raize
Khi nhìn ngang, Toyota Raize nổi bật với bộ la-zăng 17 inch thiết kế lốc xoáy bắt mắt, gia tăng chất thể thao cho xe. Nóc và gương xe sơn đen đi cùng những đường gân dập nổi làm bật lên vẻ đẹp thể thao của chiếc SUV mới.
Đuôi xe Toyota Raize tiếp tục là những đường nét thiết kế góc cạnh, gọn gàng, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao, trẻ trung mà nhà sản xuất muốn hướng tới.
Cặp đèn hậu trên xe sử dụng công nghệ LED hiện đại, nối liền với nhau bởi thanh ngang màu đen bóng. Đi cùng với đó là hệ thống cảm biến/camera lùi, cánh hướng gió trên cao tích hợp đèn phanh dạng LED.
Mẫu SUV mới của Toyota được đánh giá cao về ngoại thất trẻ trung, khỏe khoắn cùng những đường nét thiết kế cứng cáp, rất phù hợp với đối tượng khách hàng là người trẻ tuổi, năng động, cá tính.
Nội thất Toyota Raize 2024
Nhờ chiều dài cơ sở lớn nhất nên khoang nội thất Toyota Raize cũng rộng rãi, thoải mái thuộc dạng nhất phân khúc cho cả khoang hành khách lẫn hành lý. Đi cùng với đó là loạt khoang chứa đồ nhỏ bố trí rải rác trong cabin rất tiện dụng. Những đường nét thiết kế cũng như cách bố trí bên trong xe đều hướng tới phong cách trẻ trung, tươi mới, mang đến sự phấn khích cho khách hàng ngay khi mở cửa.
Vô-lăng Toyota Raize thiết kế dạng 3 chấu, tích hợp lẫy chuyển số mang đến cái nhìn sang trọng, tiện ích cho khoang nội thất. Sự xuất hiện của các chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng tôn lên vẻ đẹp thể thao cho khu vực cầm lái.
Phía sau đó là cụm đồng hồ kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch (lớn nhất phân khúc), có 4 lựa chọn hiển thị, tùy chỉnh đa thông tin như nhắc lịch bảo dưỡng, sinh nhật. Màn hình digital trên Toyota Raize được đánh giá cao khi ngay cả một số mẫu xe cỡ B cũng chưa có trang bị này.
Ghế xe Toyota Raize là dạng da pha nỉ, có bệ tì tay phía trước nhưng thiếu vắng ở phía sau. Khu vực ghế sau thể hiện rõ sự thực dụng của người Nhật khi có khoảng trống trần và không gian để chân rộng rãi. Cùng với đó, độ ngả của ghế cũng mang đến sự thoải cho người ngồi ngay cả khi di chuyển trên hành trình dài.
Điểm nhấn lớn nhất bên trong Toyota Raize có lẽ là màn hình kích thước 9 inch, đặt nổi ở ngay vị trí trung táp-lô trung tâm, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hiển thị camera lùi và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.
Đi cùng với đó là cụm điều hòa tự động thiết kế gọn gàng, cần số kiểu mới, đề nổ bằng nút bấm, kính cửa 1 chạm vị trí lái, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chìa khóa thông minh, âm thanh 6 loa
Hàng ghế thứ 2 còn có thể dễ dàng gập xuống, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý từ 369 L lên gần 1.200 L, mang đến không gian chứa đồ lý tưởng cho cả gia đình hoặc nhóm bạn bè trong những chuyến đi xa
Vận Hành Toyota Raize 2024
Toyota Raize được trang bị động cơ 1.0L Turbo, sản sinh công suất cực đại 98Hp và mô-men xoắn cực đại 140Nm. Cỗ máy tăng áp sẽ cho ra lực kéo tốt hơn động cơ 1.5L thường khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, giúp xe tăng tốc nhanh nhạy nhưng rất tiết kiệm nhiên liệu.
Kết nối với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT), đi kèm lẫy chuyển số và chế độ lái Power, không chỉ cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn cho cảm giác lái thú vị.
Đặc biệt, mẫu SUV 5 chỗ hoàn toàn mới của Toyota còn sở hữu cấu trúc khung gầm mới, hệ thống treo và khoảng sáng gầm lên tới 200 mm, mang lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình.
An Toàn Toyota Raize 2024
Trang bị an toàn là điểm đáng chú ý nhất trên Raize khi sở hữu đầy đủ các tính năng vượt trội như:
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống 4 cảm biến
- Camera lùi
- 06 Túi khí
- Khóa cửa theo đốc độ
- Mở khóa hộp số
- Báo động + Mã hóa động cơ
Thông Số Toyota Raize 2024
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | |
Trục cơ sở (mm) | 1475/ 1470 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1035 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | |
Động cơ xăng | Dung tích xy lanh (cc) | 998 |
Loại động cơ | Turbo/ Tăng áp | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Hệ thống lái | Trợ lực điện/ EPS |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60R17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/ Disc |
Sau | Tang trống/ Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 | |
Cụm đèn trước | Cụm đèn trước | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Cánh hướng gió sau | Có/ With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome | |
Tay lái | Chất liệu | Da/ Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID | |
Điều chỉnh | Gật gù/ Tilt | |
Lẫy chuyển số | Có/ With | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số/ Digital | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước/ 2 front | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước/ Passenger seat | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ/ With console box | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách/ Driver + Passenger | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ/ Leather + Fabric | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/ Auto | |
Hệ thống giải trí | Kết nối điện thoại thông minh | Có/ With |
Số loa | 6 | |
Kết nối | Bluetooth/ USB | |
Kích thước màn hình | 9inch | |
Sạc điện | Cổng sạc 12V/ 120W | Có/ With |
Cổng sạc USB 2.1A | Có/ With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/ With | |
Đèn trần xe | Ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm/Driver, Passenger & Center | |
Đèn khoang hành lý | Có/ With | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm/ With vanity | |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có/ With | |
Lốp dự phòng | Như lốp chính/ Ground tyre | |
Móc khoang hành lý | 4 điểm/ With 4 points | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt/ 4 door, D: Auto up/down + Jam protector | |
Mã hóa động cơ | Có/ With | |
Cảnh báo | Có/ With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/ With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/ With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/ With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/ With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/ With | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có/ With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có/ With | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có/ With | |
Cảm biến | Cảm biến trước | 2 |
Cảm biến sau | 2 | |
Camera lùi | Có/ With | |
Túi khí | Số lượng túi khí | 6 |